Thể loại:Lỗi CS1: ngày tháng
Đây là một thể loại theo dõi. Nó được sử dụng để xây dựng và bảo trì các danh sách trang—nhằm phục vụ một mục đích của bản thân danh sách (ví dụ như bảo trì bài viết hoặc thể loại). Nó không phải là một phần của hệ thống phân cấp thể loại của bách khoa toàn thư.
Thông tin thêm:
|
Bảo quản viên (hoặc Điều phối viên): Vui lòng không xóa thể loại này dù nó trống! Thể loại này có thể trống tùy lúc hoặc gần như mọi lúc. |
Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |<param1>=, |<param2>=, ...
Khi bản mẫu chú thích có chứa tham số ngày (|ngày truy cập=
, |ngày lưu trữ=
,...), Mô đun sẽ kiểm tra để xác định xem giá trị của tham số ngày đó có phù hợp với Cẩm nang biên soạn của Wikipedia hay không. Xem .
Để giải quyết lỗi này, hãy đảm bảo rằng ngày được nhập vào là một ngày có thực, không ở trong tương lai và được định dạng theo Cẩm nang biên soạn của Wikipedia. Xem bảng một vài ví dụ về ngày không được chấp nhận và cách sửa chúng bên dưới. Hoặc, một số vấn đề bạn đang tìm:
- Ngày không thể xuất hiện (ví dụ, 29 tháng 2 năm 2011)
|ngày truy cập=
cần cả ngày, không phải chỉ tháng và năm- Đặt sai vị trí, không chính xác, hoặc dấu phân tách không hợp lệ
- Sử dụng dấu gạch ngang hoặc gạch chéo khi viết khoảng thời gian (phải dùng dấu gạch nối)
- Viết sai chính tả, hoặc viết hoa không đúng
- Các định dạng ngày không được chấp nhận tại Wikipedia
- Nhập vào nhiều hơn một giá trị ngày trong tham số ngày
- Không chấp nhận các năm trước năm 100 sau Công nguyên.
Không sử dụng
, –
, hay {{spaced ndash}}
vì chúng làm hỏng metadata, thay vào đó hãy sử dụng dấu gạch ngang "-". Ngày tương lai trong tham số |date=
bị giới hạn đến năm hiện tại +1; nghĩa là, vào năm 2024, |date=
chấp nhận ngày trong năm 2025, nhưng không chấp nhận ngày trong năm 2026 về sau.
Ngày trước năm 1582 được coi là ngày tính theo lịch Julian, ngày từ năm 1582 trở đi được coi là ngày tính theo lịch Gregorian. Lịch Julian được sử dụng tại một số nơi tới năm 1923, ba ngày 29 tháng 2 năm 1700, 1800, 1900 trong lịch Julian sẽ gây ra thông báo lỗi vì những năm này không phải là năm nhuận trong lịch Gregorian.
Ngày truy cập (|ngày truy cập=
) được kiểm tra để đảm bảo rằng nó chứa đầy đủ ngày, tháng, năm và có giá trị sau ngày 15 tháng 1 năm 2001 (ngày thành lập Wikipedia) tới ngày hôm nay +1; vì các biên tập viên có thể ở các múi giờ +1 ngày so với ngày UTC.
Các trang có lỗi này được tự động xếp vào Thể loại:Lỗi CS1: ngày tháng.[a]
.mw-parser-output span.cs1-maint {display: inline;} /* hiện tất cả thông báo lỗi Chú thích kiểu 1 */
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Các trang thảo luận sẽ không được liệt kê vào thể loại lỗi.
Trang trong thể loại “Lỗi CS1: ngày tháng”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 6.841 trang.
(Trang trước) (Trang sau)P
- Pteronotropis welaka
- Pterophyllum leopoldi
- Pterostylis nutans
- Pterotaea
- Pterotaea albescens
- Ptochophyle
- Ptychocheilus lucius
- Ptychotheca pallidivirens
- Pueblo Llano (khu tự quản)
- Puerto Cabello (khu tự quản)
- Puglia
- Pulau Palawan
- Pull&Bear
- Punceres (khu tự quản)
- Cyclophora punctaria
- Pungitius hellenicus
- Puplinge
- Purble Place
- Vladimir Vladimirovich Putin
- Pycnoloma rufibasalis
- Pyrgulopsis robusta
Q
- Qingdao Airlines
- QoS mạng IP
- Quá tải dân số
- Quách Mạt Nhược
- Quách Văn Tuấn
- Quán Anh
- Quan chế nhà Nguyễn
- Quan Đông Châu
- Quan hệ Bắc Triều Tiên – Malaysia
- Quan hệ Đài Loan – Hàn Quốc
- Quan hệ Đài Loan – Hoa Kỳ
- Quan hệ Israel–Liban
- Quan hệ Nhật Bản – Đài Loan
- Quan hệ Thụy Điển – Việt Nam
- Quảng Bình
- Quảng Đông Tứ đại trạng sư
- Quang Hải quân
- Quảng trường Kim Liên Hoa
- Quay phim chính
- Quận 3
- Quận 5
- Quân chủ Tây Ban Nha
- Quận Door, Wisconsin
- Quần đảo Ksamili
- Quần đảo Long Châu
- Quần đảo Thế Giới
- Quân đoàn 2 (Liên bang Nga)
- Quân đoàn Quân đội nhân dân Việt Nam
- Quận-thành phố thống nhất
- Queanbeyan
- Queen (album của Nicki Minaj)
- Queensland
- Quốc gia vệ tinh
- Quốc hội Liên bang (Thụy Sĩ)
- Quốc hội Việt Nam
- Quốc hội Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
- Quốc kỳ Algérie
- Quốc kỳ Hàn Quốc
- Quốc kỳ Singapore
- Quốc lộ 7 (Campuchia)
- Quốc lộ Hoa Kỳ
- Quốc tang
- Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Quý Dương (nghệ sĩ)
- Quy định về sử dụng phương tiện bay không người lái
- Quy Nhơn
- Quỹ phòng hộ
- Quyền LGBT ở Argentina
- Quyền LGBT ở Thụy Điển
- Quyền LGBT ở Ý
- Quyền lực mềm
- Quyền Miranda
- QWERTY
R
- R (ngôn ngữ lập trình)
- R.S. Ginnastica Torino
- Radian
- RADWIMPS
- Rafael Rangel (khu tự quản)
- Rafael Urdaneta (khu tự quản)
- Rafinha
- Rafiq Hariri
- John R. Ragazzini
- Rai (diện tích)
- Raif Badawi
- Kimi Räikkönen
- Rain (nghệ sĩ)
- Rainbow (album của Mariah Carey)
- Ivan Rakitić
- Mátyás Rákosi
- Ram Bahadur Bomjon
- Ramana Maharshi
- Ramires
- Rạn san hô
- RAND Corporation
- Rangel (khu tự quản)
- Rangers F.C.
- Rangpo
- Rạp El Capitan
- Rạp Megastar Vincom
- RAR
- Marcus Rashford
- Rasmus Højlund
- Anders Fogh Rasmussen
- Raspberry ketone
- Rather Be
- Rau câu
- Raúl Leoni (khu tự quản)
- Marc Ravalomanana
- Maurice Ravel
- Ráy
- Ráy Việt Nam
- Răm nước
- Rắn ri voi
- Râmnicu Vâlcea
- RCN Televisión
- RCTV
- Ronald Reagan
- Rear Window
- Rebel Heart Tour
- Rebelution (album của Pitbull)
- Recharged (album)
- Recife
- Recilia bilineatus
- Recilia coronifera
- Recilia dolabra
- Recilia elangatoocellatus
- Recilia formosielus
- Recilia raoi
- Recilia xenthocephalus
- Chiến dịch Red River
- Bản mẫu:Refn
- Nicolas Winding Refn
- Bản mẫu:Refn/doc
- Reggae
- Reggiane Re.2007
- Rehab (bài hát của Rihanna)
- Reineckea carnea
- Rejectaria
- Religulous
- Erich Maria Remarque
- The Remix (album của Lady Gaga)
- Vườn René Moawad
- Matteo Renzi
- Republic P-47 Thunderbolt
- Repülőgépgyár Levente II
- Resistance (bài hát)
- Retigabine
- Revolver
- José Antonio Reyes
- Rệp son
- Rhineura floridana
- Rhinoprora
- Rhythm Nation
- Rìa lục địa
- Riaño, Tây Ban Nha
- Ribero (khu tự quản)
- Ribosome
- Ricaurte (khu tự quản)
- Rich Swann
- Owen Willans Richardson
- Ride (bài hát của Twenty One Pilots)
- Sally Ride
- Rigveda
- Amber Riley
- Rima Fakih
- Rio de Janeiro
- Río Negro (khu tự quản)
- Rio Rico, Tamaulipas
- Risiophlebia risi
- Rita Levi-Montalcini
- Rivas Dávila (khu tự quản)
- RNA ribosome
- Roar
- Arjen Robben
- Raheem Robinson
- Gianluca Rocchi
- Rock Việt
- Nelson Rockefeller
- Rocket Man
- Roger Y. Tsien
- Rogožarski PVT
- Rogožarski SIM-X
- Rogozarski SIM-XI
- Rogožarski SIM-XI
- Rogožarski SIM-XII-H
- Rogožarski SIM-XIV-H
- Rogue One: Star Wars ngoại truyện
- Roh Moo-hyun
- Rojas (khu tự quản)
- Rojava
- Rokurokubi
- Rolling in the Deep
- Vương tộc Romanov
- România
- Rómulo Gallegos (khu tự quản)
- Ronald Araújo
- Ronan Keating
- Roncesvalles
- Ronda