Bước tới nội dung

bàu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤w˨˩ɓaw˧˧ɓaw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaw˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bàu

  1. Chỗ sâu trũng như ao vũng, thường ở ngoài đồng.
    Bàu sen .
    bàu ngon hơn cá đồng .
    Tháng năm tát cá dưới bàu,.
    Nắng ơi là nắng dãi dầu vì ai. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]